Cách Quy Đổi Thép Tấm Ra KG Chính Xác Đúng Chuẩn Nhất

Cách quy đổi thép tấm ra kg chính xác đúng chuẩn nhất – Tìm hiểu cách quy đổi thép tấm ra kg chi tiết từ Công Ty Cổ Phần SX TM & DV Quảng Cáo Việt. Bảng tra này đảm bảo giúp bạn tính toán trọng lượng một cách dễ dàng và nhanh chóng, từ đó hoàn thiện công trình một cách thuận lợi. Liên hệ ngay với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá hoàn toàn miễn phí.

Nếu bạn đang quan tâm đến sản phẩm thép tấm. Hãy liên hệ ngay với Quảng Cáo Việt qua thông tin bên dưới để được tư vấn và đặt hàng ngay hôm nay.

Hotline: 0933 346 474

Địa chỉ: 1A – Đào Trinh Nhất (Đường 11) – Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Cách tính trọng lượng thép tấm 

Bạn đang tìm cách tính trọng lượng thép tấm một cách chính xác và đơn giản? Hãy để Quảng Cáo Việt giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng và nhanh chóng!

Với công thức tính trọng lượng thép tấm, bạn có thể áp dụng một công thức đơn giản hoăc quy đổi thép tấm ra kg bằng bảng quy đổi mà chúng tôi cung cấp. Quảng Cáo Việt đã tổng hợp giúp bạn cả hai phương pháp này, nhằm giúp khách hàng tiết kiệm tối đa thời gian và công sức:

Công thức tính trọng lượng thép tấm:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó:

  • M: Trọng lượng thép tấm (Kg).
  • T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
  • R: chiều rộng của tấm thép (đơn vị mm). 
  • D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). 

Với công thức này, bạn chỉ cần nhập các thông số cần thiết và tính toán ngay lập tức. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian và đảm bảo kết quả chính xác.

Cách Quy Đổi Thép Tấm Ra KG Chính Xác Đúng Chuẩn Nhất
Cách tính trọng lượng thép tấm

Ngoài ra, Quảng Cáo Việt cũng đã chuẩn bị sẵn bảng quy đổi thép tấm ra kg. Bảng tra này chứa các giá trị trọng lượng tương ứng với các kích thước và độ dày khác nhau của thép tấm. Chỉ cần tìm kiếm kích thước và độ dày mong muốn của bạn trong bảng quy đổi, bạn sẽ có ngay trọng lượng chính xác mà không cần phải tính toán.

Liên hệ ngay để nhận thêm thông tin chi tiết và hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi. Quảng Cáo Việt sẽ luôn sẵn sàng giúp bạn thành công trong mọi dự án xây dựng và công nghiệp!

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra kg từ Quảng Cáo Việt 

Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực quảng cáo và vật liệu xây dựng, chúng tôi tự hào giới thiệu đến bạn bảng quy đổi thép tấm ra kg chi tiết nhất. Bảng này cung cấp thông tin về trọng lượng tương ứng của thép tấm với các kích thước và độ dày khác nhau, đảm bảo mang đến cho bạn sự chính xác và tin cậy trong tính toán.

Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm thường) từ Quảng Cáo Việt:

STT Loại thép Độ dày (T) Khổ rộng(R) Chiều dài (D) Tiêu chuẩn Trọng lượng
1 Thép thép thông dụng 2 mm 1250 mm 2500 mm SS400 – TQ 49,06 Kg / tấm
2 Thép thép thông dụng 3 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 211,95 Kg / tấm
3 Thép thép thông dụng 4 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – Nga 282,6 Kg / tấm
4 Thép thép thông dụng 4 mm 1500 mm 6000 mm SEA1010 – Arap 353,3 Kg / tấm
5 Thép thép thông dụng 5 mm 1500 mm 6000 mm K SS400 – Nga 353,25 Kg / tấm
6 Thép thép thông dụng 6 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 423,9 Kg / tấm
7 Thép thép thông dụng 6 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – Nga 423,9 Kg / tấm
8 Thép thép thông dụng 6 mm 1500 mm 6000 mm K SS400 – Nga 423,9 Kg / tấm
9 Thép thép thông dụng 6 mm 1500 mm 6000 mm CT3 – KMK 423,9 Kg / tấm
10 Thép thép thông dụng 6 mm 1500 mm 6000 mm CT3 – DMZ 423,9 Kg / tấm
11 Thép thép thông dụng 8 mm 1500 mm 6000 mm CT3 – KMK 565,2 Kg / tấm
12 Thép thép thông dụng 8 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – Nga 565,2 Kg / tấm
13 Thép thép thông dụng 8 mm 1500 mm 6000 mm K SS400 – Nga 565,2 Kg / tấm
14 Thép thép thông dụng 8 mm 1500 mm 6000 mm CT3 – DMZ 565,2 Kg / tấm
15 Thép thép thông dụng 8 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 565,2 Kg / tấm

Bảng quy đổi trọng lượng thép lá từ Quảng Cáo Việt:

STT Loại thép Độ dày Trọng lượng
1 Thép tấm, thép lá 0.25 mm 1,963 Kg / tấm
2 Thép tấm, thép lá 0.5 mm 3,925 Kg / tấm
3 Thép tấm, thép lá 1 mm 7,85 Kg / tấm
4 Thép tấm, thép lá 1.5 mm 11,78 Kg / tấm
5 Thép tấm, thép lá 2 mm 15,7 Kg / tấm
6 Thép tấm, thép lá 2.5 mm 19,63 Kg / tấm
7 Thép tấm, thép lá 3 mm 23,55 Kg / tấm
8 Thép tấm, thép lá 3.5 mm 27,48 Kg / tấm
9 Thép tấm, thép lá 4 mm 31,40 Kg / tấm
10 Thép tấm, thép lá 4.5 mm 35,33 Kg / tấm
11 Thép tấm, thép lá 5 mm 39,25 Kg / tấm
12 Thép tấm, thép lá 5.5 mm 43,18 Kg / tấm
13 Thép tấm, thép lá 6 mm 47,10Kg / tấm
14 Thép tấm, thép lá 6.5 mm 51,03 Kg / tấm
15 Thép tấm, thép lá 7 mm 54,95 Kg / tấm
16 Thép tấm, thép lá 7.5 mm 58,88 Kg / tấm
17 Thép tấm, thép lá 8 mm 62,80 Kg / tấm
18 Thép tấm, thép lá 8.5 mm 66,73 Kg / tấm
19 Thép tấm, thép lá 9 mm 70,65 Kg / tấm
20 Thép tấm, thép lá 9.5 mm 74,59 Kg / tấm
21 Thép tấm, thép lá 10 mm 78,50 Kg / tấm
22 Thép tấm, thép lá 11 mm 86,40 Kg / tấm
23 Thép tấm, thép lá 12 mm 94,20 Kg / tấm
24 Thép tấm, thép lá 13 mm 102,10Kg / tấm
25 Thép tấm, thép lá 14 mm 109,9 Kg / tấm
26 Thép tấm, thép lá 15 mm 117,8 Kg / tấm
27 Thép tấm, thép lá 16 mm 125,6 Kg / tấm
28 Thép tấm, thép lá 17 mm 133,5 Kg / tấm
29 Thép tấm, thép lá 18 mm 141,3Kg / tấm

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm nga mạc chìm từ Quảng Cáo Việt:

STT Loại thép Độ dày (T) Khổ rộng (R) Chiều dài (D) Trọng lượng
1 Thép tấm Nga Mạc Chìm 6 mm 1500 mm 6000 mm 423.9 Kg / tấm
2 Thép tấm Nga Mạc Chìm 8 mm 1500 mm 6000 mm 565.2 Kg / tấm
3 Thép tấm Nga Mạc Chìm 10 mm 1500 mm 6000 mm 706.5 Kg / tấm
4 Thép tấm Nga Mạc Chìm 12 mm 1500 mm 6000 mm 847.8 Kg / tấm

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm trơn SS400 – TQ từ Quảng Cáo Việt:

STT Loại thép Độ dày (T) Khổ rộng (R) Chiều dài (D) Tiêu chuẩn Trọng lượng
1 Thép tấm trơn SS400 – TQ 3 mm 1250 mm 6000 mm SS400 – TQ 176,62Kg / tấm
2 Thép tấm trơn SS400 – TQ 3 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 212 Kg / tấm
3 Thép tấm trơn SS400 – TQ 4 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 282,6 Kg / tấm
4 Thép tấm trơn SS400 – TQ 5 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 353,25 Kg / tấm
5 Thép tấm trơn SS400 – TQ 6 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 423,9 Kg / tấm
6 Thép tấm trơn SS400 – TQ 8 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 706,5Kg / tấm
7 Thép tấm trơn SS400 – TQ 10 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 565,2 Kg / tấm
8 Thép tấm trơn SS400 – TQ 12 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – TQ 1.130,4Kg / tấm
9 Thép tấm trơn SS400 – TQ 14 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 989,1Kg / tấm
10 Thép tấm trơn SS400 – TQ 16 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – TQ 1.507,2Kg / tấm
11 Thép tấm trơn SS400 – TQ 18 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 1.271,7Kg / tấm
12 Thép tấm trơn SS400 – TQ 20 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – TQ 1.884 Kg / tấm
13 Thép tấm trơn SS400 – TQ 22 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 2.072,4Kg / tấm
14 Thép tấm trơn SS400 – TQ 25 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – TQ 2.355 Kg / tấm
15 Thép tấm trơn SS400 – TQ 30 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – TQ 2.826 Kg / tấm
16 Thép tấm cường độ cao 40 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 2.826 Kg / tấm
17 Thép tấm trơn SS400 – TQ 50 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 2.961 Kg / tấm

Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm nhám) từ Quảng Cáo Việt:

STT Loại thép Độ dày (T) Khổ rộng (R) Chiều dài (D) Tiêu chuẩn Trọng lượng
1 Thép tấm gân chống trượt 3 mm 1250 mm 6000 mm SS400 – TQ 199,125 Kg / tấm
2 Thép tấm gân chống trượt 3 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 238,95 Kg / tấm
3 Thép tấm gân chống trượt 4 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 309,6 Kg / tấm
4 Thép tấm gân chống trượt 5 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 380,25 Kg / tấm

Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm cường độ cao) từ Quảng Cáo Việt:

STT Loại thép Độ dày (T) Khổ rộng (R) Chiều dài (D) Tiêu chuẩn Trọng lượng
1 Thép tấm cường độ cao 4 mm 1500 mm 6000 mm SM490B – NB 282,6 Kg / tấm
2 Thép tấm cường độ cao 4 mm 1500 mm 6000 mm Q345B – TQ 282,6 Kg / tấm
3 Thép tấm cường độ cao 5 mm 1500 mm 6000 mm SM490B – NB 353,25 Kg / tấm
4 Thép tấm cường độ cao 5 mm 1500 mm 6000 mm Q345B – TQ 353,25 Kg / tấm
5 Thép tấm cường độ cao 6 mm 1500 mm 6000 mm SM490B – NB 423,9 Kg / tấm
6 Thép tấm cường độ cao 6 mm 1500 mm 6000 mm Q345B – TQ 423,9 Kg / tấm
7 Thép tấm cường độ cao 8 mm 1500 mm 6000 mm Q345B – TQ 565,2 Kg / tấm
8 Thép tấm cường độ cao 8 mm 2000 mm 6000 mm Q345B – TQ 753,6Kg / tấm
9 Thép tấm cường độ cao 8 mm 1500 mm 6000 mm SM490B – NB 753,6Kg / tấm
10 Thép tấm cường độ cao 10 mm 1500 mm 6000 mm Q345B – TQ 706,5Kg / tấm
11 Thép tấm cường độ cao 12 mm 1500 mm 6000 mm Q345B – TQ 847,8 Kg / tấm
12 Thép tấm cường độ cao 12 mm 2000 mm 6000 mm Q345B – TQ 1130,4Kg / tấm
13 Thép tấm cường độ cao 14 mm 1500 mm 6000 mm SM490B – NB 989,1Kg / tấm
14 Thép tấm cường độ cao 14 mm 2000 mm 6000 mm Q345B – TQ 1318,8 Kg / tấm
15 Thép tấm cường độ cao 14 mm 2000 mm 12000 mm Q345B – TQ 2637,6Kg / tấm
16 Thép tấm cường độ cao 16 mm 2000 mm 6000 mm Q345B – TQ 1507,2Kg / tấm
17 Thép tấm cường độ cao 16 mm 2000 mm 12000 mm Q345B – TQ 3014,4Kg / tấm
18 Thép tấm cường độ cao 18 mm 2000 mm 12000 mm Q345B – TQ 3391,2Kg / tấm
19 Thép tấm cường độ cao 20 mm 2000 mm 12000 mm Q345B – TQ 3768 Kg / tấm
20 Thép tấm cường độ cao 25 mm 2000 mm 9000 mm Q345B – TQ 3532,5Kg / tấm
21 Thép tấm cường độ cao 25 mm 2000 mm 12000 mm Q345B – TQ 4710 Kg / tấm
22 Thép tấm cường độ cao 30 mm 2000 mm 6000 mm Q345B – TQ 2826 Kg / tấm
23 Thép tấm cường độ cao 40 mm 2000 mm 6000 mm Q345B – TQ 3768 Kg / tấm
25 Thép tấm cường độ cao 50 mm 2000 mm 6000 mm Q345B – TQ 9420 Kg / tấm

Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm dày 30 mm, 40 mm, 50 mm, 60 mm, 100 mm, 120 mm, 150 mm) từ Quảng Cáo Việt: 

STT Loại thép Độ dày (T) Khổ rộng (R) Chiều dài (D) Tiêu chuẩn Trọng lượng
1 Thép tấm dày 30 mm 2000 mm 12000 mm SS400 – TQ 5652 Kg / tấm
2 Thép tấm dày 30 mm 2400 mm 12000 mm SS400 – TQ 7536 Kg / tấm
3 Thép tấm dày 40 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 2826 Kg / tấm
4 Thép tấm dày 40 mm 2000 mm 12000 mm SS400 – TQ 7536 Kg / tấm
5 Thép tấm dày 50 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – TQ 4710 Kg / tấm
6 Thép tấm dày 60 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – NB Cân
7 Thép tấm dày 100 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – NB Cân
8 Thép tấm dày 120 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – NB Cân
9 Thép tấm dày 140 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – NB Cân
10 Thép tấm dày 150 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – NB Cân

Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm dày 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm) từ Quảng Cáo Việt:

STT Loại thép Độ dày (T) Khổ rộng (R) Chiều dài (D) Tiêu chuẩn Trọng lượng
1 Thép tấm dày 16 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – Nga 1130,4Kg / tấm
2 Thép tấm dày 16 mm 2000 mm 12000 mm SS400 – TQ 3014,4Kg / tấm
3 Thép tấm dày 16 mm 2030 mm 6000 mm SS400 – TQ 3059,6Kg / tấm
4 Thép tấm dày 16 mm 2030 mm 12000 mm SS400 – TQ 3059,61 Kg / tấm
5 Thép tấm dày 16 mm 2000 mm 12000 mm SS400 – NB 3014,4Kg / tấm
6 Thép tấm dày 18 mm 2000 mm 12000 mm SS400 – NB 3391,2Kg / tấm
7 Thép tấm dày 20 mm 2000 mm 12000 mm SS400 – TQ 3768 Kg / tấm
8 Thép tấm dày 20 mm 2500 mm 12000 mm SS400 – TQ 4710 Kg / tấm
9 Thép tấm dày 22 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – TQ 2072,4Kg / tấm
10 Thép tấm dày 25 mm 2500 mm 12000 mm SS400 – TQ 5887,5Kg / tấm

Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm dày  10 mm, 12 mm, 14 mm) từ Quảng Cáo Việt:

STT Loại thép Độ dày (T) Khổ rộng (R) Chiều dài (D) Tiêu chuẩn Trọng lượng
1 Thép tấm dày 10 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 706,5Kg / tấm
2 Thép tấm dày 10 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – Nga 706,5Kg / tấm
3 Thép tấm dày 10 mm 1500 mm 6000 mm K SS400 – Nga 706,5Kg / tấm
4 Thép tấm dày 10 mm 1500 mm 6000 mm CT3 – KMK 706,5Kg / tấm
5 Thép tấm dày 10 mm 1500 mm 6000 mm CT3 – DMZ 706,5Kg / tấm
6 Thép tấm dày 12 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 847,8Kg / tấm
7 Thép tấm dày 12 mm 1500 mm 6000 mm CT3 – DMZ 847,8Kg / tấm
8 Thép tấm dày 14 mm 2000 mm 6000 mm SS400 – TQ 1318,8Kg / tấm
9 Thép tấm dày 14 mm 2000 mm 12000 mm SS400 – NB 981,1Kg / tấm
10 Thép tấm dày 14 mm 1500 mm 6000 mm SS400 – TQ 981,1Kg / tấm

Đây là thông tin từ bảng quy đổi thép tấm ra kg. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng quy đổi này để tính toán trọng lượng một cách thuận tiện cho những dự án của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc muốn nhận báo giá thép tấm cán nóng, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Quảng Cáo Việt sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ thông tin và báo giá chi chi tiết nhất. 

Cách Quy Đổi Thép Tấm Ra KG Chính Xác Đúng Chuẩn Nhất
Bảng quy đổi thép tấm ra kg tại Quảng Cáo Việt

Quảng Cáo Việt – Đơn vị cung cấp thép tấm uy tín hàng đầu hiện nay

Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của bạn trong việc cung cấp thép tấm chất lượng. Với kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp trong ngành công nghiệp xây dựng, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của bạn với sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tận tâm.

Các tiêu chí giúp Quảng Cáo Việt trở thành đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực này:

Chất lượng vượt trội

Chúng tôi luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Thép tấm mà chúng tôi cung cấp được sản xuất từ các nhà máy uy tín và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm mà bạn nhận được là chất lượng và đáng tin cậy.

Đội ngũ chuyên gia

Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực thép tấm. Đội ngũ của chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn về quy cách, kích thước và tính chất của thép tấm phù hợp với nhu cầu của bạn. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Dịch vụ khách hàng tận tâm

Tại Quảng Cáo Việt, khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tận tâm và chăm sóc khách hàng 24/7. Bạn sẽ luôn nhận được sự hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của mình từ đội ngũ chăm sóc khách hàng giàu kinh nghiệm của chúng tôi.

Cách Quy Đổi Thép Tấm Ra KG Chính Xác Đúng Chuẩn Nhất
Quảng Cáo Việt là đơn vị cung cấp thép tấm uy tín hàng đầu hiện nay

Giá cả cạnh tranh

Chúng tôi hiểu rằng giá cả là một yếu tố quan trọng trong quyết định mua hàng. Vì vậy, chúng tôi cung cấp giá cả cạnh tranh và hợp lý, đảm bảo bạn nhận được giá trị tốt nhất cho sự đầu tư của mình.

Hãy để Quảng Cáo Việt trở thành đối tác đáng tin cậy của bạn trong lĩnh vực thép tấm. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí và báo giá tốt nhất. Chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ bạn 24/7, đảm bảo mang đến sự hài lòng và thành công cho mọi dự án xây dựng công trình.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ Xưởng sản xuất Quảng Cáo Việt :

CÔNG TY CỔ PHẦN SX TM & DV QUẢNG CÁO VIỆT

Hotline: 0933 346 474

Email: sale@trangtri360.com

Đ/C: 1A – Đào Trinh Nhất – Linh Tây – Thủ Đức

Google map: Quảng Cáo Việt

Xưởng sản xuất Quảng Cáo Việt : 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương

Google map: Xưởng sản xuất Quảng Cáo Việt

 

Có thể bạn quan tâm: 

Báo Giá Thép Tấm Dày 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10mm (ly) Chi Tiết

Báo Giá Tấm Tôn Phẳng Chính Hãng Đúng Chuẩn Kích Thước

Báo Giá Thép Tấm Đục Lỗ, Dập Lỗ Chi Tiết Chuẩn Chất Lượng

Cùng chuyên mục

22 Tháng Năm, 2023
Bảng giá thép tấm - thép lá - tôn tấm chuẩn chi tiết 2024 là một trong những thông tin được quan tâm nhiều nhất hiện nay. Vậy bảng giá tôn tấm hiện nay là bao nhiêu?...
30 Tháng Năm, 2023
Thép là vật liệu quan trọng, có tính ứng dụng cao trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Trước khi tiến hành thi công, việc tính trọng lượng thép là yếu tố then chốt quyết định chất lượng...
25 Tháng Năm, 2023
Khám phá các kích thước tiêu chuẩn và đa dạng của tôn tấm cùng thép lá trong xây dựng qua bài viết "Khổ Kích Thước Tôn Tấm, Thép Lá Đúng Tiêu Chuẩn Hiện Nay". Cùng Quảng Cáo Việt tìm...
26 Tháng Năm, 2023
Sản phẩm thép tấm 5 ly - thép tấm dày 10mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực bởi những đặc tính vượt trội. Tùy vào từng kích thước, độ dày mà thép tấm được chọn dùng...
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *