Cách quy đổi thép tấm ra kg chính xác đúng chuẩn nhất – Tìm hiểu cách quy đổi thép tấm ra kg chi tiết từ Công Ty Cổ Phần SX TM & DV Quảng Cáo Việt. Bảng tra này đảm bảo giúp bạn tính toán trọng lượng một cách dễ dàng và nhanh chóng, từ đó hoàn thiện công trình một cách thuận lợi. Liên hệ ngay với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá hoàn toàn miễn phí.
Nếu bạn đang quan tâm đến sản phẩm thép tấm. Hãy liên hệ ngay với Quảng Cáo Việt qua thông tin bên dưới để được tư vấn và đặt hàng ngay hôm nay.
Hotline: 0933 346 474
Địa chỉ: 1A – Đào Trinh Nhất (Đường 11) – Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Contents
Bạn đang tìm cách tính trọng lượng thép tấm một cách chính xác và đơn giản? Hãy để Quảng Cáo Việt giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng và nhanh chóng!
Với công thức tính trọng lượng thép tấm, bạn có thể áp dụng một công thức đơn giản hoăc quy đổi thép tấm ra kg bằng bảng quy đổi mà chúng tôi cung cấp. Quảng Cáo Việt đã tổng hợp giúp bạn cả hai phương pháp này, nhằm giúp khách hàng tiết kiệm tối đa thời gian và công sức:
Công thức tính trọng lượng thép tấm:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).
Trong đó:
Với công thức này, bạn chỉ cần nhập các thông số cần thiết và tính toán ngay lập tức. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian và đảm bảo kết quả chính xác.
Ngoài ra, Quảng Cáo Việt cũng đã chuẩn bị sẵn bảng quy đổi thép tấm ra kg. Bảng tra này chứa các giá trị trọng lượng tương ứng với các kích thước và độ dày khác nhau của thép tấm. Chỉ cần tìm kiếm kích thước và độ dày mong muốn của bạn trong bảng quy đổi, bạn sẽ có ngay trọng lượng chính xác mà không cần phải tính toán.
Liên hệ ngay để nhận thêm thông tin chi tiết và hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi. Quảng Cáo Việt sẽ luôn sẵn sàng giúp bạn thành công trong mọi dự án xây dựng và công nghiệp!
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực quảng cáo và vật liệu xây dựng, chúng tôi tự hào giới thiệu đến bạn bảng quy đổi thép tấm ra kg chi tiết nhất. Bảng này cung cấp thông tin về trọng lượng tương ứng của thép tấm với các kích thước và độ dày khác nhau, đảm bảo mang đến cho bạn sự chính xác và tin cậy trong tính toán.
Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm thường) từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày (T) | Khổ rộng(R) | Chiều dài (D) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng |
1 | Thép thép thông dụng | 2 mm | 1250 mm | 2500 mm | SS400 – TQ | 49,06 Kg / tấm |
2 | Thép thép thông dụng | 3 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 211,95 Kg / tấm |
3 | Thép thép thông dụng | 4 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – Nga | 282,6 Kg / tấm |
4 | Thép thép thông dụng | 4 mm | 1500 mm | 6000 mm | SEA1010 – Arap | 353,3 Kg / tấm |
5 | Thép thép thông dụng | 5 mm | 1500 mm | 6000 mm K | SS400 – Nga | 353,25 Kg / tấm |
6 | Thép thép thông dụng | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 423,9 Kg / tấm |
7 | Thép thép thông dụng | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – Nga | 423,9 Kg / tấm |
8 | Thép thép thông dụng | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm K | SS400 – Nga | 423,9 Kg / tấm |
9 | Thép thép thông dụng | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm | CT3 – KMK | 423,9 Kg / tấm |
10 | Thép thép thông dụng | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm | CT3 – DMZ | 423,9 Kg / tấm |
11 | Thép thép thông dụng | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm | CT3 – KMK | 565,2 Kg / tấm |
12 | Thép thép thông dụng | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – Nga | 565,2 Kg / tấm |
13 | Thép thép thông dụng | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm K | SS400 – Nga | 565,2 Kg / tấm |
14 | Thép thép thông dụng | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm | CT3 – DMZ | 565,2 Kg / tấm |
15 | Thép thép thông dụng | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 565,2 Kg / tấm |
Bảng quy đổi trọng lượng thép lá từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày | Trọng lượng |
1 | Thép tấm, thép lá | 0.25 mm | 1,963 Kg / tấm |
2 | Thép tấm, thép lá | 0.5 mm | 3,925 Kg / tấm |
3 | Thép tấm, thép lá | 1 mm | 7,85 Kg / tấm |
4 | Thép tấm, thép lá | 1.5 mm | 11,78 Kg / tấm |
5 | Thép tấm, thép lá | 2 mm | 15,7 Kg / tấm |
6 | Thép tấm, thép lá | 2.5 mm | 19,63 Kg / tấm |
7 | Thép tấm, thép lá | 3 mm | 23,55 Kg / tấm |
8 | Thép tấm, thép lá | 3.5 mm | 27,48 Kg / tấm |
9 | Thép tấm, thép lá | 4 mm | 31,40 Kg / tấm |
10 | Thép tấm, thép lá | 4.5 mm | 35,33 Kg / tấm |
11 | Thép tấm, thép lá | 5 mm | 39,25 Kg / tấm |
12 | Thép tấm, thép lá | 5.5 mm | 43,18 Kg / tấm |
13 | Thép tấm, thép lá | 6 mm | 47,10Kg / tấm |
14 | Thép tấm, thép lá | 6.5 mm | 51,03 Kg / tấm |
15 | Thép tấm, thép lá | 7 mm | 54,95 Kg / tấm |
16 | Thép tấm, thép lá | 7.5 mm | 58,88 Kg / tấm |
17 | Thép tấm, thép lá | 8 mm | 62,80 Kg / tấm |
18 | Thép tấm, thép lá | 8.5 mm | 66,73 Kg / tấm |
19 | Thép tấm, thép lá | 9 mm | 70,65 Kg / tấm |
20 | Thép tấm, thép lá | 9.5 mm | 74,59 Kg / tấm |
21 | Thép tấm, thép lá | 10 mm | 78,50 Kg / tấm |
22 | Thép tấm, thép lá | 11 mm | 86,40 Kg / tấm |
23 | Thép tấm, thép lá | 12 mm | 94,20 Kg / tấm |
24 | Thép tấm, thép lá | 13 mm | 102,10Kg / tấm |
25 | Thép tấm, thép lá | 14 mm | 109,9 Kg / tấm |
26 | Thép tấm, thép lá | 15 mm | 117,8 Kg / tấm |
27 | Thép tấm, thép lá | 16 mm | 125,6 Kg / tấm |
28 | Thép tấm, thép lá | 17 mm | 133,5 Kg / tấm |
29 | Thép tấm, thép lá | 18 mm | 141,3Kg / tấm |
Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm nga mạc chìm từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày (T) | Khổ rộng (R) | Chiều dài (D) | Trọng lượng |
1 | Thép tấm Nga Mạc Chìm | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm | 423.9 Kg / tấm |
2 | Thép tấm Nga Mạc Chìm | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm | 565.2 Kg / tấm |
3 | Thép tấm Nga Mạc Chìm | 10 mm | 1500 mm | 6000 mm | 706.5 Kg / tấm |
4 | Thép tấm Nga Mạc Chìm | 12 mm | 1500 mm | 6000 mm | 847.8 Kg / tấm |
Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm trơn SS400 – TQ từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày (T) | Khổ rộng (R) | Chiều dài (D) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng |
1 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 3 mm | 1250 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 176,62Kg / tấm |
2 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 3 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 212 Kg / tấm |
3 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 4 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 282,6 Kg / tấm |
4 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 5 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 353,25 Kg / tấm |
5 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 423,9 Kg / tấm |
6 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 706,5Kg / tấm |
7 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 10 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 565,2 Kg / tấm |
8 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 12 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 1.130,4Kg / tấm |
9 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 14 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 989,1Kg / tấm |
10 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 16 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 1.507,2Kg / tấm |
11 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 18 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 1.271,7Kg / tấm |
12 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 20 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 1.884 Kg / tấm |
13 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 22 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 2.072,4Kg / tấm |
14 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 25 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 2.355 Kg / tấm |
15 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 30 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 2.826 Kg / tấm |
16 | Thép tấm cường độ cao | 40 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 2.826 Kg / tấm |
17 | Thép tấm trơn SS400 – TQ | 50 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 2.961 Kg / tấm |
Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm nhám) từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày (T) | Khổ rộng (R) | Chiều dài (D) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng |
1 | Thép tấm gân chống trượt | 3 mm | 1250 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 199,125 Kg / tấm |
2 | Thép tấm gân chống trượt | 3 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 238,95 Kg / tấm |
3 | Thép tấm gân chống trượt | 4 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 309,6 Kg / tấm |
4 | Thép tấm gân chống trượt | 5 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 380,25 Kg / tấm |
Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm cường độ cao) từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày (T) | Khổ rộng (R) | Chiều dài (D) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng |
1 | Thép tấm cường độ cao | 4 mm | 1500 mm | 6000 mm | SM490B – NB | 282,6 Kg / tấm |
2 | Thép tấm cường độ cao | 4 mm | 1500 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 282,6 Kg / tấm |
3 | Thép tấm cường độ cao | 5 mm | 1500 mm | 6000 mm | SM490B – NB | 353,25 Kg / tấm |
4 | Thép tấm cường độ cao | 5 mm | 1500 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 353,25 Kg / tấm |
5 | Thép tấm cường độ cao | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm | SM490B – NB | 423,9 Kg / tấm |
6 | Thép tấm cường độ cao | 6 mm | 1500 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 423,9 Kg / tấm |
7 | Thép tấm cường độ cao | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 565,2 Kg / tấm |
8 | Thép tấm cường độ cao | 8 mm | 2000 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 753,6Kg / tấm |
9 | Thép tấm cường độ cao | 8 mm | 1500 mm | 6000 mm | SM490B – NB | 753,6Kg / tấm |
10 | Thép tấm cường độ cao | 10 mm | 1500 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 706,5Kg / tấm |
11 | Thép tấm cường độ cao | 12 mm | 1500 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 847,8 Kg / tấm |
12 | Thép tấm cường độ cao | 12 mm | 2000 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 1130,4Kg / tấm |
13 | Thép tấm cường độ cao | 14 mm | 1500 mm | 6000 mm | SM490B – NB | 989,1Kg / tấm |
14 | Thép tấm cường độ cao | 14 mm | 2000 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 1318,8 Kg / tấm |
15 | Thép tấm cường độ cao | 14 mm | 2000 mm | 12000 mm | Q345B – TQ | 2637,6Kg / tấm |
16 | Thép tấm cường độ cao | 16 mm | 2000 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 1507,2Kg / tấm |
17 | Thép tấm cường độ cao | 16 mm | 2000 mm | 12000 mm | Q345B – TQ | 3014,4Kg / tấm |
18 | Thép tấm cường độ cao | 18 mm | 2000 mm | 12000 mm | Q345B – TQ | 3391,2Kg / tấm |
19 | Thép tấm cường độ cao | 20 mm | 2000 mm | 12000 mm | Q345B – TQ | 3768 Kg / tấm |
20 | Thép tấm cường độ cao | 25 mm | 2000 mm | 9000 mm | Q345B – TQ | 3532,5Kg / tấm |
21 | Thép tấm cường độ cao | 25 mm | 2000 mm | 12000 mm | Q345B – TQ | 4710 Kg / tấm |
22 | Thép tấm cường độ cao | 30 mm | 2000 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 2826 Kg / tấm |
23 | Thép tấm cường độ cao | 40 mm | 2000 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 3768 Kg / tấm |
25 | Thép tấm cường độ cao | 50 mm | 2000 mm | 6000 mm | Q345B – TQ | 9420 Kg / tấm |
Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm dày 30 mm, 40 mm, 50 mm, 60 mm, 100 mm, 120 mm, 150 mm) từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày (T) | Khổ rộng (R) | Chiều dài (D) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng |
1 | Thép tấm dày | 30 mm | 2000 mm | 12000 mm | SS400 – TQ | 5652 Kg / tấm |
2 | Thép tấm dày | 30 mm | 2400 mm | 12000 mm | SS400 – TQ | 7536 Kg / tấm |
3 | Thép tấm dày | 40 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 2826 Kg / tấm |
4 | Thép tấm dày | 40 mm | 2000 mm | 12000 mm | SS400 – TQ | 7536 Kg / tấm |
5 | Thép tấm dày | 50 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 4710 Kg / tấm |
6 | Thép tấm dày | 60 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – NB | Cân |
7 | Thép tấm dày | 100 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – NB | Cân |
8 | Thép tấm dày | 120 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – NB | Cân |
9 | Thép tấm dày | 140 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – NB | Cân |
10 | Thép tấm dày | 150 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – NB | Cân |
Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm dày 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm) từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày (T) | Khổ rộng (R) | Chiều dài (D) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng |
1 | Thép tấm dày | 16 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – Nga | 1130,4Kg / tấm |
2 | Thép tấm dày | 16 mm | 2000 mm | 12000 mm | SS400 – TQ | 3014,4Kg / tấm |
3 | Thép tấm dày | 16 mm | 2030 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 3059,6Kg / tấm |
4 | Thép tấm dày | 16 mm | 2030 mm | 12000 mm | SS400 – TQ | 3059,61 Kg / tấm |
5 | Thép tấm dày | 16 mm | 2000 mm | 12000 mm | SS400 – NB | 3014,4Kg / tấm |
6 | Thép tấm dày | 18 mm | 2000 mm | 12000 mm | SS400 – NB | 3391,2Kg / tấm |
7 | Thép tấm dày | 20 mm | 2000 mm | 12000 mm | SS400 – TQ | 3768 Kg / tấm |
8 | Thép tấm dày | 20 mm | 2500 mm | 12000 mm | SS400 – TQ | 4710 Kg / tấm |
9 | Thép tấm dày | 22 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 2072,4Kg / tấm |
10 | Thép tấm dày | 25 mm | 2500 mm | 12000 mm | SS400 – TQ | 5887,5Kg / tấm |
Bảng quy đổi thép tấm ra kg (thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm) từ Quảng Cáo Việt:
STT | Loại thép | Độ dày (T) | Khổ rộng (R) | Chiều dài (D) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng |
1 | Thép tấm dày | 10 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 706,5Kg / tấm |
2 | Thép tấm dày | 10 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – Nga | 706,5Kg / tấm |
3 | Thép tấm dày | 10 mm | 1500 mm | 6000 mm K | SS400 – Nga | 706,5Kg / tấm |
4 | Thép tấm dày | 10 mm | 1500 mm | 6000 mm | CT3 – KMK | 706,5Kg / tấm |
5 | Thép tấm dày | 10 mm | 1500 mm | 6000 mm | CT3 – DMZ | 706,5Kg / tấm |
6 | Thép tấm dày | 12 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 847,8Kg / tấm |
7 | Thép tấm dày | 12 mm | 1500 mm | 6000 mm | CT3 – DMZ | 847,8Kg / tấm |
8 | Thép tấm dày | 14 mm | 2000 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 1318,8Kg / tấm |
9 | Thép tấm dày | 14 mm | 2000 mm | 12000 mm | SS400 – NB | 981,1Kg / tấm |
10 | Thép tấm dày | 14 mm | 1500 mm | 6000 mm | SS400 – TQ | 981,1Kg / tấm |
Đây là thông tin từ bảng quy đổi thép tấm ra kg. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng quy đổi này để tính toán trọng lượng một cách thuận tiện cho những dự án của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc muốn nhận báo giá thép tấm cán nóng, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Quảng Cáo Việt sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ thông tin và báo giá chi chi tiết nhất.
Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của bạn trong việc cung cấp thép tấm chất lượng. Với kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp trong ngành công nghiệp xây dựng, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của bạn với sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tận tâm.
Các tiêu chí giúp Quảng Cáo Việt trở thành đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực này:
Chúng tôi luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Thép tấm mà chúng tôi cung cấp được sản xuất từ các nhà máy uy tín và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm mà bạn nhận được là chất lượng và đáng tin cậy.
Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực thép tấm. Đội ngũ của chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn về quy cách, kích thước và tính chất của thép tấm phù hợp với nhu cầu của bạn. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Tại Quảng Cáo Việt, khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tận tâm và chăm sóc khách hàng 24/7. Bạn sẽ luôn nhận được sự hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của mình từ đội ngũ chăm sóc khách hàng giàu kinh nghiệm của chúng tôi.
Chúng tôi hiểu rằng giá cả là một yếu tố quan trọng trong quyết định mua hàng. Vì vậy, chúng tôi cung cấp giá cả cạnh tranh và hợp lý, đảm bảo bạn nhận được giá trị tốt nhất cho sự đầu tư của mình.
Hãy để Quảng Cáo Việt trở thành đối tác đáng tin cậy của bạn trong lĩnh vực thép tấm. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí và báo giá tốt nhất. Chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ bạn 24/7, đảm bảo mang đến sự hài lòng và thành công cho mọi dự án xây dựng công trình.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ Xưởng sản xuất Quảng Cáo Việt :
CÔNG TY CỔ PHẦN SX TM & DV QUẢNG CÁO VIỆT
Hotline: 0933 346 474
Email: sale@trangtri360.com
Đ/C: 1A – Đào Trinh Nhất – Linh Tây – Thủ Đức
Google map: Quảng Cáo Việt
Xưởng sản xuất Quảng Cáo Việt : 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương
Google map: Xưởng sản xuất Quảng Cáo Việt
Có thể bạn quan tâm:
Báo Giá Thép Tấm Dày 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10mm (ly) Chi Tiết